฿10.00
quá khứ của pay quá khứ của pay Như tên gọi của chúng, động từ bất quy tắc không tuân theo những quy tắc chung, như việc thêm “ed” khi chuyển đổi từ dạng nguyên mẫu sang dạng quá khứ
24pay เติมเกม của chúng mình để nhận thông tin nhanh và chính xác nhất nhe Play Together
xpay slot Thể quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ abide abode pay paid paid trả prove proved provenproved chứng minh
pay69สล็อต Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để nói về những hành động đã hoàn thành trong quá khứ pay, paid, paid put, put, put read, read, read ride
Add to wish listquá khứ của payquá khứ của pay ✅ Thông tin bổ sung về Direct Pay của IRS quá khứ của pay,Như tên gọi của chúng, động từ bất quy tắc không tuân theo những quy tắc chung, như việc thêm “ed” khi chuyển đổi từ dạng nguyên mẫu sang dạng quá khứ&emspĐịnh nghĩa của từ 'pay' trong từ điển Lạc Việt động từ, động tính từ quá khứ là paid ( to pay somebody ; to pay for