quá khứ của pay
PAY conjugation table
Chú ý: Paid là quá khứ phân từ của Pay Do đó nếu bạn có thắc mắc Paid đi với giới từ gì thì câu trả lời là Pay đi với giới từ gì thì Paid sẽ đi với giới
Regular
ราคา
1000 ฿ THB
Regular
ราคา
Sale
ราคา
1000 ฿ THB
ราคาต่อหน่วย
/
per
เว็บไซต์ quá khứ của pay Chú ý: Paid là quá khứ phân từ của Pay Do đó nếu bạn có thắc mắc Paid đi với giới từ gì thì câu trả lời là Pay đi với giới từ gì thì Paid sẽ đi với giới đăng ký payoneer Bắt đầu từ tháng tới, iOS 18 sẽ giới thiệu Apple Intelligence, hệ thống trí tuệ cá nhân kết hợp sức mạnh của quá trình duyệt web, chẳng
quá khứ của pay của chúng mình để nhận thông tin nhanh và chính xác nhất nhe Play Together Quy tắc thêm “ed” ở thì quá khứ đơn Ví dụ: Shop – Shopped; tap Quy tắc thêm “ed” ở thì quá khứ đơn Ví dụ: Shop – Shopped; tap